Đọc nhanh: 头痛医头,脚痛医脚 (đầu thống y đầu cước thống y cước). Ý nghĩa là: ngứa đâu gãi đấy; đau đầu chữa đầu, đau chân chữa chân; được chăng hay chớ; hở đâu vít đấy.
头痛医头,脚痛医脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngứa đâu gãi đấy; đau đầu chữa đầu, đau chân chữa chân; được chăng hay chớ; hở đâu vít đấy
比喻对问题不从根本上解决,只从表面现象或枝节上应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头痛医头,脚痛医脚
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
头›
痛›
脚›