Đọc nhanh: 头头儿 (đầu đầu nhi). Ý nghĩa là: người đứng đầu; người cầm đầu.
头头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đứng đầu; người cầm đầu
俗称某单位或某集团的为首的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头头儿
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›