头疼 tóuténg
volume volume

Từ hán việt: 【đầu thống】

Đọc nhanh: 头疼 (đầu thống). Ý nghĩa là: đau đầu; nhức đầu. Ví dụ : - 我得了严重头疼。 Tôi bị đau đầu dữ dội.. - 我今天头疼得厉害。 Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.. - 他因为压力过大而头疼。 Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.

Ý Nghĩa của "头疼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

头疼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau đầu; nhức đầu

头痛

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 严重 yánzhòng 头疼 tóuténg

    - Tôi bị đau đầu dữ dội.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 头疼 tóuténg 厉害 lìhai

    - Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 过大而 guòdàér 头疼 tóuténg

    - Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 头疼

✪ 1. A + 令/ 让 + B + 头疼

A làm B đau đầu

Ví dụ:
  • volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì lìng 头疼 tóuténg

    - Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.

  • volume

    - 吵闹 chǎonào de 环境 huánjìng lìng 头疼 tóuténg

    - Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.

  • volume

    - 任务 rènwù 繁重 fánzhòng lìng 头疼 tóuténg

    - Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 所有人 suǒyǒurén dōu 头疼 tóuténg

    - Vấn đề này khiến mọi người đều đau đầu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头疼

  • volume volume

    - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • volume volume

    - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì lìng 头疼 tóuténg

    - Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 过大而 guòdàér 头疼 tóuténg

    - Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.

  • volume volume

    - zài 饮食 yǐnshí shàng hěn diāo hěn ràng rén 头疼 tóuténg

    - Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

  • volume volume

    - le 严重 yánzhòng 头疼 tóuténg

    - Tôi bị đau đầu dữ dội.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太多 tàiduō ràng 头疼 tóuténg

    - Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 繁重 fánzhòng lìng 头疼 tóuténg

    - Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao