Đọc nhanh: 头疼 (đầu thống). Ý nghĩa là: đau đầu; nhức đầu. Ví dụ : - 我得了严重头疼。 Tôi bị đau đầu dữ dội.. - 我今天头疼得厉害。 Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.. - 他因为压力过大而头疼。 Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
头疼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau đầu; nhức đầu
头痛
- 我 得 了 严重 头疼
- Tôi bị đau đầu dữ dội.
- 我 今天 头疼 得 厉害
- Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 头疼
✪ 1. A + 令/ 让 + B + 头疼
A làm B đau đầu
- 工作 压力 令 我 头疼
- Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.
- 吵闹 的 环境 令 她 头疼
- Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
- 这个 问题 让 所有人 都 头疼
- Vấn đề này khiến mọi người đều đau đầu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头疼
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 工作 压力 令 我 头疼
- Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 她 在 饮食 上 很 刁 , 很 让 人 头疼
- Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.
- 我 得 了 严重 头疼
- Tôi bị đau đầu dữ dội.
- 工作 太多 让 我 头疼
- Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
疼›