Đọc nhanh: 头号字 (đầu hiệu tự). Ý nghĩa là: chữ cái lớn nhất, kiểu chữ lớn nhất.
头号字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ cái lớn nhất
biggest letters
✪ 2. kiểu chữ lớn nhất
largest typeface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头号字
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
头›
字›