Đọc nhanh: 失记 (thất ký). Ý nghĩa là: quên; không nhớ. Ví dụ : - 年远失记。 lâu năm quên mất.
失记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên; không nhớ
经历的事物不再存留在记忆中;不记得
- 年远 失记
- lâu năm quên mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失记
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 年远 失记
- lâu năm quên mất.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 他 的 记忆 消失 得 一干二净
- Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.
- 他 的 记忆 消失 了 很多年
- Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
记›