Đọc nhanh: 失脚 (thất cước). Ý nghĩa là: sẩy chân; trượt chân. Ví dụ : - 失脚跌倒。 sẩy chân ngã.
失脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẩy chân; trượt chân
行走时不小心跌倒
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失脚
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
脚›