Đọc nhanh: 失身 (thất thân). Ý nghĩa là: mất trinh; thất thân; không giữ được trinh tiết. Ví dụ : - 一个银行经理在街上跳舞, 那是颇失身分的! Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
失身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất trinh; thất thân; không giữ được trinh tiết
失节
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失身
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 她 的 匆忙 身影 消失 在 街角
- Bóng dáng vội vã của cô ấy biến mất ở góc phố.
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 的 身影 消失 在 黑夜
- Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
身›