Đọc nhanh: 失策了 (thất sách liễu). Ý nghĩa là: Thất sách rồi. Ví dụ : - 是属下失策了 Là thuộc hạ thất sách rồi.
失策了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thất sách rồi
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失策了
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 一下 就 消失 了
- Anh ta thoáng cái biến mất.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
失›
策›