失声 shīshēng
volume volume

Từ hán việt: 【thất thanh】

Đọc nhanh: 失声 (thất thanh). Ý nghĩa là: thất thanh, nghẹn ngào. Ví dụ : - 失声喊叫。 kêu la thất thanh.. - 失声大笑。 phá lên cười.. - 痛哭失声。 nghẹn ngào khóc.

Ý Nghĩa của "失声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失声 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thất thanh

不自主地发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失声 shīshēng 喊叫 hǎnjiào

    - kêu la thất thanh.

  • volume volume

    - 失声 shīshēng 大笑 dàxiào

    - phá lên cười.

✪ 2. nghẹn ngào

因悲痛过度而哽咽,哭不出声来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - nghẹn ngào khóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失声

  • volume volume

    - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

  • volume volume

    - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - nghẹn ngào khóc.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 长嚎 zhǎngháo

    - kêu to một tiếng

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.

  • volume volume

    - 失声 shīshēng 大笑 dàxiào

    - phá lên cười.

  • volume volume

    - 失声 shīshēng 喊叫 hǎnjiào

    - kêu la thất thanh.

  • volume volume

    - 泣不成声 qìbùchéngshēng 讲述 jiǎngshù le 这次 zhècì 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao