Đọc nhanh: 失音 (thất âm). Ý nghĩa là: mất tiếng; chứng tắt tiếng (do bệnh ở bộ phận phát âm).
失音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tiếng; chứng tắt tiếng (do bệnh ở bộ phận phát âm)
由喉部肌肉或声带发生病变引起的发音障碍患者说话时声调变低,声音微弱,严重时发不出声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失音
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
音›