Đọc nhanh: 失迎 (thất nghênh). Ý nghĩa là: thất nghinh; xin lỗi không hầu chuyện được (lời nói khách sáo).
失迎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất nghinh; xin lỗi không hầu chuyện được (lời nói khách sáo)
客套话,因没有亲自迎接客人而向对方表示歉意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失迎
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
迎›