Đọc nhanh: 失其机宜 (thất kì cơ nghi). Ý nghĩa là: thất cơ lỡ vận.
失其机宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất cơ lỡ vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失其机宜
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 四时 不失 其 叙
- Bốn mùa không sai thứ tự.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 司机 把 行李 丢失 了
- Tài xế đã làm mất hành lý.
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
失›
宜›
机›