Đọc nhanh: 失之东隅,收之桑榆 (thất chi đông ngung thu chi tang du). Ý nghĩa là: mất cái này được cái khác; mất công này được công kia.
失之东隅,收之桑榆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất cái này được cái khác; mất công này được công kia
比喻这个时候失败了,另一个时候得到了补偿 (语出《后汉书·冯异传》东隅:出太阳的东方,指早晨;桑榆:西方,到晚上日影落在桑树榆树之间,指晚上)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之东隅,收之桑榆
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
之›
失›
收›
桑›
榆›
隅›