Đọc nhanh: 太阳晒 (thái dương sái). Ý nghĩa là: nắng. Ví dụ : - 太阳晒得人热辣辣的。 ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.. - 院子里所有的花草树木都被太阳晒得懒洋洋的。 Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
太阳晒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳晒
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 太阳 晒 得到 衣服 吗 ?
- Nắng có chiếu tới quần áo không?
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 我 喜欢 晒太阳
- Tôi thích tắm nắng.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
晒›
阳›