Đọc nhanh: 晒暖儿 (sái noãn nhi). Ý nghĩa là: sưởi ấm.
晒暖儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưởi ấm
在日光下取暖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒暖儿
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
晒›
暖›