Đọc nhanh: 秋米 (thu mễ). Ý nghĩa là: gạo mùa.
秋米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋米
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
米›