太贵了 tài guì le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太贵了 Ý nghĩa là: Đắt quá.. Ví dụ : - 这个包包太贵了我买不起。 Cái túi này đắt quá, tôi không mua nổi.. - 那个餐厅太贵了我们换一个吧。 Nhà hàng đó đắt quá, chúng ta đổi sang quán khác nhé.

Ý Nghĩa của "太贵了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太贵了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đắt quá.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 包包 bāobāo 太贵 tàiguì le 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái túi này đắt quá, tôi không mua nổi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 餐厅 cāntīng 太贵 tàiguì le 我们 wǒmen huàn 一个 yígè ba

    - Nhà hàng đó đắt quá, chúng ta đổi sang quán khác nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太贵了

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 的确 díquè 太贵 tàiguì le

    - Quần áo này quả thực rất đắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 太贵 tàiguì le 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái này đắt quá, tôi không mua nổi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này đắt quá rồi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太贵 tàiguì 我买够 wǒmǎigòu le

    - Cái áo này quá đắt, tôi đã mua đủ rồi.

  • volume volume

    - 运费 yùnfèi 有点 yǒudiǎn 太贵 tàiguì le

    - Tiền vận chuyển đắt quá.

  • - 这个 zhègè 包包 bāobāo 太贵 tàiguì le 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái túi này đắt quá, tôi không mua nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao