Đọc nhanh: 太简单了 Ý nghĩa là: Quá đơn giản.. Ví dụ : - 这个题目太简单了,我一分钟就做完了。 Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.. - 这道题太简单了,别人应该能做得更好。 Bài này quá đơn giản, người khác chắc chắn làm tốt hơn.
太简单了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá đơn giản.
- 这个 题目 太 简单 了 , 我 一分钟 就 做 完 了
- Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.
- 这道题 太 简单 了 , 别人 应该 能 做 得 更好
- Bài này quá đơn giản, người khác chắc chắn làm tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太简单了
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 他 简简单单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 这次 考试 太 简单 了
- Lần kiểm tra này quá đơn giản.
- 这个 题目 太 简单 了 , 我 一分钟 就 做 完 了
- Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.
- 这道题 太 简单 了 , 别人 应该 能 做 得 更好
- Bài này quá đơn giản, người khác chắc chắn làm tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
单›
太›
简›