太简单了 tài jiǎndān le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太简单了 Ý nghĩa là: Quá đơn giản.. Ví dụ : - 这个题目太简单了我一分钟就做完了。 Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.. - 这道题太简单了别人应该能做得更好。 Bài này quá đơn giản, người khác chắc chắn làm tốt hơn.

Ý Nghĩa của "太简单了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太简单了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá đơn giản.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 题目 tímù tài 简单 jiǎndān le 一分钟 yìfēnzhōng jiù zuò wán le

    - Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí tài 简单 jiǎndān le 别人 biérén 应该 yīnggāi néng zuò 更好 gènghǎo

    - Bài này quá đơn giản, người khác chắc chắn làm tốt hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太简单了

  • volume volume

    - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 简单 jiǎndān 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān

    - Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包装 bāozhuāng tài 简单 jiǎndān le

    - Bao bì này quá đơn giản.

  • volume volume

    - 简简单单 jiǎnjiǎndāndān shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.

  • volume volume

    - 体系结构 tǐxìjiégòu 简单明了 jiǎndānmíngliǎo

    - Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì tài 简单 jiǎndān le

    - Lần kiểm tra này quá đơn giản.

  • - 这个 zhègè 题目 tímù tài 简单 jiǎndān le 一分钟 yìfēnzhōng jiù zuò wán le

    - Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.

  • - 这道题 zhèdàotí tài 简单 jiǎndān le 别人 biérén 应该 yīnggāi néng zuò 更好 gènghǎo

    - Bài này quá đơn giản, người khác chắc chắn làm tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao