你怎么想 nǐ zěnme xiǎng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你怎么想 Ý nghĩa là: Bạn nghĩ sao?. Ví dụ : - 你怎么想我们应该怎么做? Bạn nghĩ sao, chúng ta nên làm thế nào?. - 你怎么想这个问题? Bạn nghĩ sao về vấn đề này?

Ý Nghĩa của "你怎么想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你怎么想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn nghĩ sao?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎么 zěnme zuò

    - Bạn nghĩ sao, chúng ta nên làm thế nào?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme xiǎng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn nghĩ sao về vấn đề này?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你怎么想

  • volume volume

    - míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn xiǎng yào 怎么办 zěnmebàn

    - Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?

  • volume volume

    - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen shì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè 怎能 zěnnéng 随心所欲 suíxīnsuǒyù 想干什么 xiǎnggànshénme jiù 什么 shénme

    - Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 想像 xiǎngxiàng 他会 tāhuì 怎么 zěnme shuō ma

    - Bạn có thể tưởng tượng được anh ấy sẽ nói gì không?

  • - 怎么 zěnme xiǎng chū 这么 zhème hǎo de 主意 zhǔyi 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!

  • - 怎么 zěnme xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎么 zěnme zuò

    - Bạn nghĩ sao, chúng ta nên làm thế nào?

  • - 怎么 zěnme xiǎng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn nghĩ sao về vấn đề này?

  • - 想想看 xiǎngxiǎngkàn 如果 rúguǒ shì huì 怎么 zěnme zuò

    - Tưởng tượng xem, nếu bạn là anh ấy, bạn sẽ làm gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao