Đọc nhanh: 太腻了 (thái nị liễu). Ý nghĩa là: Quá mệt. Ví dụ : - 我不吃了,太腻了! Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!
太腻了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá mệt
- 我 不吃 了 , 太腻 了 !
- Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太腻了
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 我 不吃 了 , 太腻 了 !
- Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
腻›