Đọc nhanh: 掀眉 (hiên mi). Ý nghĩa là: Nhướng mày; nhíu mày. Ví dụ : - 他掀掀眉 Hắn nhướng nhướng mày
掀眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhướng mày; nhíu mày
- 他 掀 掀眉
- Hắn nhướng nhướng mày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀眉
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 掀 掀眉
- Hắn nhướng nhướng mày
- 他 皱起 眉头
- Anh ấy nhíu mày.
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掀›
眉›