Đọc nhanh: 莫测 (mạc trắc). Ý nghĩa là: khó lường, khôn lường. Ví dụ : - 六月的天气总是变幻莫测。 Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
莫测 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó lường
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
✪ 2. khôn lường
没法揣测究竟高深到什么程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫测
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 天意 莫测
- ý trời khó đoán
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
莫›