太神奇了 tài shénqíle
volume volume

Từ hán việt: 【thái thần kì liễu】

Đọc nhanh: 太神奇了 (thái thần kì liễu). Ý nghĩa là: Quá thần kì ! Kì diệu quá !. Ví dụ : - 太神奇了吧他既然醒来了。 Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

Ý Nghĩa của "太神奇了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太神奇了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá thần kì ! Kì diệu quá !

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 神奇 shénqí le ba 既然 jìrán 醒来 xǐnglái le

    - Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太神奇了

  • volume volume

    - zhè 画作 huàzuò tài 神妙 shénmiào le

    - Bức tranh này quá thần diệu.

  • volume volume

    - tīng le tài duō 不必要 bùbìyào yòu 响亮 xiǎngliàng de 呼唤 hūhuàn shén

    - Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 真是太 zhēnshitài 惊奇 jīngqí le

    - Kết quả này thật quá bất ngờ.

  • volume volume

    - tài 神奇 shénqí le ba 既然 jìrán 醒来 xǐnglái le

    - Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

  • - ō de 老天 lǎotiān zhè 真是太 zhēnshitài 神奇 shénqí le

    - Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!

  • - 竟然 jìngrán néng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù tài 神奇 shénqí le

    - Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!

  • - tài 神奇 shénqí le 从来 cónglái 没见 méijiàn guò 这么 zhème 神奇 shénqí de 事情 shìqing

    - Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao