Đọc nhanh: 太神奇了 (thái thần kì liễu). Ý nghĩa là: Quá thần kì ! Kì diệu quá !. Ví dụ : - 太神奇了吧!他既然醒来了。 Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
太神奇了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá thần kì ! Kì diệu quá !
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太神奇了
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 这个 结果 真是太 惊奇 了
- Kết quả này thật quá bất ngờ.
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
- 喔 , 我 的 老天 , 这 真是太 神奇 了 !
- Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!
- 他 竟然 能 完成 这个 任务 , 太 神奇 了 !
- Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!
- 太 神奇 了 ! 我 从来 没见 过 这么 神奇 的 事情
- Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
奇›
神›