Đọc nhanh: 太极图说 (thái cực đồ thuyết). Ý nghĩa là: cuốn sách triết học của học giả thời Tống Zhou Dunyi 周敦頤 | 周敦颐 , bắt đầu từ sự giải thích của Sách Dịch.
太极图说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn sách triết học của học giả thời Tống Zhou Dunyi 周敦頤 | 周敦颐 , bắt đầu từ sự giải thích của Sách Dịch
philosophical book by Song dynasty scholar Zhou Dunyi 周敦頤|周敦颐 [Zhōu Dun1 yí], starting from an interpretation of the Book of Changes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太极图说
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 他 说 的 太快 了 , 我 真 不 懂 !
- Anh ấy nói quá nhanh, tôi thật không hiểu nổi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
太›
极›
说›