Đọc nhanh: 皇太极 (hoàng thái cực). Ý nghĩa là: Hồng Thái Cực (1592-1643), con trai thứ tám của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤, trị vì 1626-1636 với tư cách là Nhị hãn của triều đại Hậu Tấn 後金 | 后金, sau đó thành lập triều đại nhà Thanh 大清 và trị vì 1636-1643 với tư cách là Hoàng đế., di cảo tên 清 太宗.
皇太极 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hồng Thái Cực (1592-1643), con trai thứ tám của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤, trị vì 1626-1636 với tư cách là Nhị hãn của triều đại Hậu Tấn 後金 | 后金, sau đó thành lập triều đại nhà Thanh 大清 và trị vì 1636-1643 với tư cách là Hoàng đế.
Hong Taiji (1592-1643), eighth son of Nurhaci 努爾哈赤|努尔哈赤, reigned 1626-1636 as Second Khan of Later Jin dynasty 後金|后金, then founded the Qing dynasty 大清 and reigned 1636-1643 as Emperor
✪ 2. di cảo tên 清 太宗
posthumous name 清太宗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇太极
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
- 太极拳
- thái cực quyền.
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
极›
皇›