Đọc nhanh: 太极拳 (thái cực quyền). Ý nghĩa là: Thái cực quyền. Ví dụ : - 我对太极拳很感兴趣。 Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.. - 我很喜欢练习太极拳。 Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
太极拳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái cực quyền
一种传统拳术,流派很多,流传很广,动作柔和缓慢,既可用于技击,又有增强体质和防治疾病的作用
- 我 对 太极拳 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太极拳
- 太极拳
- thái cực quyền.
- 我想学 太极拳
- Tôi muốn học thái cực quyền.
- 太极拳 起源于 中国
- Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.
- 我 对 太极拳 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
拳›
极›