Đọc nhanh: 太学 (thái học). Ý nghĩa là: trường thái học; thái học viện (cấp học cao nhất thời phong kiến.).
太学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường thái học; thái học viện (cấp học cao nhất thời phong kiến.)
中国古代设立在京城的最高学府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太学
- 我想学 太极拳
- Tôi muốn học thái cực quyền.
- 这位 科学家 的 发现 太牛 逼 了
- Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 我 是 太原 大学 的 大学生
- Tôi là sinh viên đại học Thái Nguyên.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 他 不 太 了解 学校 的 情况
- Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.
- 我 太太 是 我 以前 的 同学
- vợ tôi là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
学›