太学 tài xué
volume volume

Từ hán việt: 【thái học】

Đọc nhanh: 太学 (thái học). Ý nghĩa là: trường thái học; thái học viện (cấp học cao nhất thời phong kiến.).

Ý Nghĩa của "太学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường thái học; thái học viện (cấp học cao nhất thời phong kiến.)

中国古代设立在京城的最高学府

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太学

  • volume volume

    - 我想学 wǒxiǎngxué 太极拳 tàijíquán

    - Tôi muốn học thái cực quyền.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā de 发现 fāxiàn 太牛 tàiniú le

    - Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 状态 zhuàngtài 不太 bùtài 稳定 wěndìng

    - Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.

  • volume volume

    - shì 太原 tàiyuán 大学 dàxué de 大学生 dàxuésheng

    - Tôi là sinh viên đại học Thái Nguyên.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • volume volume

    - tài 了解 liǎojiě 学校 xuéxiào de 情况 qíngkuàng

    - Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.

  • volume volume

    - 太太 tàitai shì 以前 yǐqián de 同学 tóngxué

    - vợ tôi là bạn học cũ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao