Đọc nhanh: 太子党 (thái tử đảng). Ý nghĩa là: con cháu của các quan chức cộng sản cao cấp (CHND Trung Hoa).
太子党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cháu của các quan chức cộng sản cao cấp (CHND Trung Hoa)
princelings, descendants of senior communist officials (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子党
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
太›
子›