Đọc nhanh: 太原市 (thái nguyên thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Thái Nguyên và thủ phủ của tỉnh Sơn Tây 山西省 ở miền trung bắc Trung Quốc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Thái Nguyên và thủ phủ của tỉnh Sơn Tây 山西省 ở miền trung bắc Trung Quốc
Taiyuan prefecture level city and capital of Shanxi province 山西省 in central north China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太原市
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 我 是 外太空 的 市长
- Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 我 是 太原 大学 的 大学生
- Tôi là sinh viên đại học Thái Nguyên.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 我 在 太原 大学 读书
- Tôi học ở dại học Thái Nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
太›
市›