Đọc nhanh: 太史公 (thái sử công). Ý nghĩa là: Grand Scribe, danh hiệu mà Tư Mã Thiên 司馬遷 | 司马迁 tự gọi mình trong Hồ sơ sử gia 史記 | 史记.
太史公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Grand Scribe, danh hiệu mà Tư Mã Thiên 司馬遷 | 司马迁 tự gọi mình trong Hồ sơ sử gia 史記 | 史记
Grand Scribe, the title by which Sima Qian 司馬遷|司马迁 [Si1 mǎ Qiān] refers to himself in Records of the Historian 史記|史记 [Shi3 jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太史公
- 太史令
- Thái sử lệnh.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
史›
太›