Đọc nhanh: 太原工作大学 (thái nguyên công tá đại học). Ý nghĩa là: Đại học Công Nghiệp Thái Nguyên.
太原工作大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Công Nghiệp Thái Nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太原工作大学
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 工作 压力 太大 让 我 睡不着 觉
- Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 他 的 工作 态度 太大意 了
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cẩu thả.
- 工作 压力 太大 了 , 我快 崩溃 了 !
- Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
原›
大›
太›
学›
工›