Đọc nhanh: 物料科学 (vật liệu khoa học). Ý nghĩa là: Khoa học vật liệu là một khoa học liên ngành nghiên cứu về mối quan hệ giữa thành phần; cấu trúc; các công nghệ chế tạo; xử lý và tính chất của các vật liệu. Các khoa học tham gia vào việc nghiên cứu chủ yếu là vật lý; hóa học; toán học. Thông thường đối tượng nghiên cứu là vật liệu ở thể rắn; sau đó mới đến thể lỏng; thể khí. Các tính chất được nghiên cứu là cấu trúc; tính chất điện; từ; nhiệt; quang; cơ; hoặc tổ hợp của các tính chất đó với mục đích là tạo ra các vật liệu để thỏa mãn các nhu cầu trong kỹ thuật..
物料科学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa học vật liệu là một khoa học liên ngành nghiên cứu về mối quan hệ giữa thành phần; cấu trúc; các công nghệ chế tạo; xử lý và tính chất của các vật liệu. Các khoa học tham gia vào việc nghiên cứu chủ yếu là vật lý; hóa học; toán học. Thông thường đối tượng nghiên cứu là vật liệu ở thể rắn; sau đó mới đến thể lỏng; thể khí. Các tính chất được nghiên cứu là cấu trúc; tính chất điện; từ; nhiệt; quang; cơ; hoặc tổ hợp của các tính chất đó với mục đích là tạo ra các vật liệu để thỏa mãn các nhu cầu trong kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料科学
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 科学家 研究 植物 门
- Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 物理学 是 一门 有趣 的 学科
- Vật lý là một môn học thú vị.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
料›
物›
科›