Đọc nhanh: 太原理工大学 (thái nguyên lí công đại học). Ý nghĩa là: Đại học Công nghệ Thái Nguyên (Taiyuan University of Technology) tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên tỉnh Sơn Tây -Trung Quốc.
太原理工大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Công nghệ Thái Nguyên (Taiyuan University of Technology) tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên tỉnh Sơn Tây -Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太原理工大学
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 工作 压力 太大 让 我 睡不着 觉
- Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.
- 我 是 太原 大学 的 大学生
- Tôi là sinh viên đại học Thái Nguyên.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 我 在 太原 大学 读书
- Tôi học ở dại học Thái Nguyên.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
大›
太›
学›
工›
理›