Đọc nhanh: 太公钓鱼,愿者上钩 (thái công điếu ngư nguyện giả thượng câu). Ý nghĩa là: Jiang Ziya đang câu cá, nếu bạn muốn lấy lưỡi câu (thành ngữ dùng để chỉ nhà hiền triết sớm câu cá mà không cần mồi và lưỡi câu ở trên mặt nước); đặt đầu của một người vào thòng lọng.
太公钓鱼,愿者上钩 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jiang Ziya đang câu cá, nếu bạn muốn lấy lưỡi câu (thành ngữ dùng để chỉ nhà hiền triết sớm câu cá mà không cần mồi và lưỡi câu ở trên mặt nước); đặt đầu của một người vào thòng lọng
Jiang Ziya is fishing, if you want take the hook (idiom, refers to early sage 姜子牙 fishing with no bait and the hook above the water); to put one's head in the noose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太公钓鱼,愿者上钩
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
公›
太›
愿›
者›
钓›
钩›
鱼›