Đọc nhanh: 吊钩 (điếu câu). Ý nghĩa là: móc treo, cần cẩu (xe cẩu).
吊钩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móc treo, cần cẩu (xe cẩu)
把锅挂在炉火上的钩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊钩
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 吊唁
- điếu tang; đi điếu.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 叶样 的 吊 坠 很 独特
- Mặt dây chuyền hình lá rất độc đáo.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
钩›