Đọc nhanh: 搭钩 (đáp câu). Ý nghĩa là: liên hệ; liên lạc; tiếp xúc, móc cửa.
搭钩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên hệ; liên lạc; tiếp xúc
接触并相互联系
✪ 2. móc cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭钩
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
钩›