Đọc nhanh: 愿者上钩 (nguyện giả thượng câu). Ý nghĩa là: người sẵn sàng bị lừa dối; dễ sa lưới.
愿者上钩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sẵn sàng bị lừa dối; dễ sa lưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿者上钩
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 他们 是 一批 志愿者
- Họ là một nhóm tình nguyện viên.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
愿›
者›
钩›