Đọc nhanh: 天门 (thiên môn). Ý nghĩa là: cửa thiên cung; cổng thiên đàng; cửa trời, cổng cung điện vua chúa, giữa trán.
天门 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cửa thiên cung; cổng thiên đàng; cửa trời
旧称天宫的门
✪ 2. cổng cung điện vua chúa
帝王宫殿的门
✪ 3. giữa trán
指前额的中央
✪ 4. tâm
道家指心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天门
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他 在 门口 站 了 半天
- Anh ấy đứng ở cửa rất lâu.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 今天 是 关门 考试
- Hôm nay là kỳ thi cuối cùng.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
门›