Đọc nhanh: 天门冬 (thiên môn đông). Ý nghĩa là: thiên môn đông; cây thiên môn đông.
天门冬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên môn đông; cây thiên môn đông
植物名百合科天门冬属,多年生蔓草茎稍木质化,地下有纺锤状小块根,春萌叶,绿色,细长而尖夏日开淡黄白色花,单性单花被花结小豆般大的果实,成熟时呈红色,内含黑色种子块根攒簇而生,颇肥大,可入药,有解热、镇咳及利尿等作用或称为"天门"、"蘠 蘼"、"商蕀"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天门冬
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 今天 是 关门 考试
- Hôm nay là kỳ thi cuối cùng.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
天›
门›