Đọc nhanh: 龙飞凤舞 (long phi phượng vũ). Ý nghĩa là: rồng bay phượng múa; sống động (lối viết phóng bút, nét chữ đưa một cách tự nhiên, thoải mái, bay bướm.).
龙飞凤舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rồng bay phượng múa; sống động (lối viết phóng bút, nét chữ đưa một cách tự nhiên, thoải mái, bay bướm.)
形容山势蜿蜓雄壮,也形容书法笔势舒展活泼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙飞凤舞
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
舞›
飞›
龙›