天马 tiānmǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thiên mã】

Đọc nhanh: 天马 (thiên mã). Ý nghĩa là: (thần thoại phương Tây) Pegasus, Ngựa Ferghana, thiên mã (thần thoại). Ví dụ : - 在英国皇家海军天马号上找到的 Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.

Ý Nghĩa của "天马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. (thần thoại phương Tây) Pegasus

(western mythology) Pegasus

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào shàng 找到 zhǎodào de

    - Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.

✪ 2. Ngựa Ferghana

Ferghana horse

✪ 3. thiên mã (thần thoại)

celestial horse (mythology)

✪ 4. ngựa tốt

fine horse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天马

  • volume volume

    - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • volume volume

    - shì 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào de shì wén

    - Đó là đỉnh của HMS Pegasus.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān jià le 两驾 liǎngjià 马车 mǎchē

    - Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu wèi chī cǎo

    - Anh ấy mỗi ngày đều cho ngựa ăn cỏ.

  • volume volume

    - gǎn le 一天 yìtiān 走得 zǒudé 人困马乏 rénkùnmǎfá

    - đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 阴天 yīntiān le 马上 mǎshàng yào 下雨 xiàyǔ le

    - Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 兴趣 xìngqù kàn 赛马 sàimǎ ma

    - Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao