Đọc nhanh: 天老儿 (thiên lão nhi). Ý nghĩa là: người bị bệnh bạch tạng; người bạch tạng.
天老儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bị bệnh bạch tạng; người bạch tạng
俗称患白化病的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天老儿
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
天›
老›