Đọc nhanh: 天理 (thiên lí). Ý nghĩa là: lẽ trời; đạo trời; lẽ giời; thiên lý, công lý; lẽ tự nhiên. Ví dụ : - 天理难容 lẽ trời khó dung
天理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẽ trời; đạo trời; lẽ giời; thiên lý
宋代的理学家认为封建伦理是客观存在的道德法则,把它叫做''天理''
✪ 2. công lý; lẽ tự nhiên
天然的道理
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
理›