Đọc nhanh: 整钱 (chỉnh tiền). Ý nghĩa là: Tiền chẵn. Ví dụ : - 零钱刚数清整钱不见了 Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
整钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền chẵn
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整钱
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 她 整天 买 这 买 那 的 不到 月底 就 没 钱 了
- Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
钱›