老抽 lǎo chōu
volume volume

Từ hán việt: 【lão trừu】

Đọc nhanh: 老抽 (lão trừu). Ý nghĩa là: tương đen; nước tương đen. Ví dụ : - 妈妈让我去买老抽。 Mẹ tôi nhờ tôi đi mua nước tương đen.. - 老抽没了, 你去超市买吧。 Hết nước tương rồi, bạn đi siêu thị mua nhé.. - 我现在要买老抽, 辣酱, 白酒。 Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.

Ý Nghĩa của "老抽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老抽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương đen; nước tương đen

老抽是在生抽的基础上加入焦糖,经特殊工艺制成的浓色酱油,适合肉类增色作用。老抽是做菜中必不缺少的调味品。在菜品中加入老抽可以改善口感和增加色彩。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma ràng mǎi 老抽 lǎochōu

    - Mẹ tôi nhờ tôi đi mua nước tương đen.

  • volume volume

    - 老抽 lǎochōu méi le 超市 chāoshì mǎi ba

    - Hết nước tương rồi, bạn đi siêu thị mua nhé.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài yào mǎi 老抽 lǎochōu 辣酱 làjiàng 白酒 báijiǔ

    - Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老抽

  • volume volume

    - 这个 zhègè 抽屉 chōuti lǎo 卡住 kǎzhù

    - Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài yào mǎi 老抽 lǎochōu 辣酱 làjiàng 白酒 báijiǔ

    - Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 老抽 lǎochōu méi le 超市 chāoshì mǎi ba

    - Hết nước tương rồi, bạn đi siêu thị mua nhé.

  • volume

    - 妈妈 māma ràng mǎi 老抽 lǎochōu

    - Mẹ tôi nhờ tôi đi mua nước tương đen.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 抽出 chōuchū 几位 jǐwèi 年轻 niánqīng 老师 lǎoshī

    - Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao