Đọc nhanh: 天然气 (thiên nhiên khí). Ý nghĩa là: khí thiên nhiên; khí đốt thiên nhiên.
天然气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí thiên nhiên; khí đốt thiên nhiên
可燃气体,主要成分是甲烷,产生在油田、煤田和沼泽地带,是埋藏在地下的古代生物经高温、高压等作用形成的主要用作燃料和化工原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天然气
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 天气 很 冷 , 然 我们 出去玩
- Thời tiết rất lạnh, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
- 天气 太冷 了 , 我 突然 不想 去 了
- Thời tiết lạnh quá, tôi đột nhiên không muốn đi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
气›
然›