Đọc nhanh: 天幸 (thiên hạnh). Ý nghĩa là: may mắn; may phúc (thoát nạn).
天幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn; may phúc (thoát nạn)
濒于灾祸而幸免的好运气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天幸
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 的 每 一天 都 充满 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, mỗi ngày của anh đều đầy ắp niềm vui.
- 我 为 你 而活 , 每天 都 想着 如何 让 你 幸福
- Anh sống vì em, mỗi ngày đều suy nghĩ làm sao để làm em hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
幸›