天幸 tiānxìng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hạnh】

Đọc nhanh: 天幸 (thiên hạnh). Ý nghĩa là: may mắn; may phúc (thoát nạn).

Ý Nghĩa của "天幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may mắn; may phúc (thoát nạn)

濒于灾祸而幸免的好运气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天幸

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 许愿 xǔyuàn 幸福 xìngfú

    - Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 经历 jīnglì guò 战争 zhànzhēng 因此 yīncǐ 十分 shífēn 珍惜 zhēnxī 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.

  • volume volume

    - 感受 gǎnshòu dào le ma 他们 tāmen 多么 duōme 幸福 xìngfú 享受 xiǎngshòu zhe 孩子 háizi men de 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.

  • - zài 一起 yìqǐ hěn 幸福 xìngfú de měi 一天 yìtiān dōu 充满 chōngmǎn 快乐 kuàilè

    - Ở bên em rất hạnh phúc, mỗi ngày của anh đều đầy ắp niềm vui.

  • - wèi 而活 érhuó 每天 měitiān dōu 想着 xiǎngzhe 如何 rúhé ràng 幸福 xìngfú

    - Anh sống vì em, mỗi ngày đều suy nghĩ làm sao để làm em hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao