月黑风高 yuè hēi fēng gāo
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt hắc phong cao】

Đọc nhanh: 月黑风高 (nguyệt hắc phong cao). Ý nghĩa là: nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!. Ví dụ : - 遇上月黑风高的夜晚,心里总感到有些害怕。 Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

Ý Nghĩa của "月黑风高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月黑风高 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月黑风高

  • volume volume

    - nín de 实在 shízài 高明 gāomíng 只有 zhǐyǒu 甘拜下风 gānbàixiàfēng

    - nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.

  • volume volume

    - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 黑道 hēidào zuì 至高无上 zhìgāowúshàng de 老大 lǎodà

    - Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 高风亮节 gāofēngliàngjié de rén

    - Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.

  • - 吹发 chuīfā shí 需要 xūyào 用到 yòngdào 高温 gāowēn de 吹风机 chuīfēngjī

    - Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao