Đọc nhanh: 天机 (thiên cơ). Ý nghĩa là: thiên cơ; cơ trời; cơ giời, bí mật; điều cơ mật (không thể tiết lộ). Ví dụ : - 一语道破了天机。 một lời đã lộ hết bí mật.
天机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên cơ; cơ trời; cơ giời
迷信的人指神秘的天意
✪ 2. bí mật; điều cơ mật (không thể tiết lộ)
比喻自然界的秘密,也比喻重要而不可泄露的秘密
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天机
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
机›