Đọc nhanh: 天火 (thiên hoả). Ý nghĩa là: lửa trời; đám cháy tự nhiên.
天火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa trời; đám cháy tự nhiên
俗指由雷电或物质氧化时温度升高等自然原因引起的大火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天火
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 我 今天 中午 去 火车站
- Trưa nay tớ đi ra ga tàu hỏa.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 天空 通红 , 像 火 一样
- Bầu trời đỏ rực, như lửa vậy.
- 天上 是 火红 的 太阳
- Trên bầu trời là mặt trời đỏ rực.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
火›